- Cường độ dòng điện của một số động cơ dị bộ 1 pha điện áp 220V
- 0,37KW – 2,4A * 0,45KW – 3,1A * 0,51KW – 3,8A * 0,59KW – 3,8A * 0,74KW – 5,2A
- 1,1KW – 7,7A * 1,5KW – 9,8A * 1,65KW – 10,5A * 1,85KW – 11,0A * 2,2KW – 13,2A
- Cường độ dòng điện của một số động cơ dị bộ 3 pha điện áp 380V
- 0,37KW – 1,1A * 0,55KW – 1,5A * 0,75KW – 2,3A * 1,1KW – 2,8A * 1,5KW – 4,0 A
- 2,2KW – 5,2A * 3,0KW – 7,1A * 3,7KW – 7,8A * 4,0 KW – 8,8A * 5,5 KW – 11,6A
- 7,5 KW – 15,8A * 9,2 KW – 18,7A * 11,0 KW – 22,2A * 15,0 KW – 28,8A * 18,5 KW – 35,7A.
- 20,0 KW – 41,8A * 30,0 KW – 59,4A * 37,0 KW – 72,4A * 55,0 KW – 100A *75,0 KW – 140,0A.
- Cường độ dòng điện, tổn thất điện năng phụ thuộc vào hệ số Coj của động cơ, những động cơ có hệ số Coj thấp thì tổn hao điện năng lớn.
- Chỉ những người có trách nhiệm và trình độ chuyên môn về điện mới được vận hành, tháo lắp, hiệu chỉnh, sửa chữa ... motor – động cơ điện Những người không có trách nhiệm miễn sử dụng. Khi nghỉ làm việc phải chú ý ngắt điện toàn bộ, đề phòng cháy chập do điện gây ra.