|
Hạng mục |
Quỵ Cách Tiêu Chuẩn của động cơ điện Teco |
|
Quy Cách |
Chủng loại |
Máy điện động cảm ứng 3 pha |
|
Căn cứ thiết kế |
ủy ban kỹ thuật điện quốc tế(IEC).JB/T8680.1 |
|
|
Điện áp
|
220/380V, 380/660V |
|
|
Tần số |
50Hz |
|
|
Công suất |
0.75kw~375Kw |
|
|
Định mức thời gian |
Định mức sử dụng liên tục.hệ số sử dụng S.F:1.0 |
|
|
Mã số bệ máy |
80M~355CB |
|
|
Cấp độ bảo vệ |
IP55( Kiểu đóng kín hoàn toàn) |
|
|
Phương pháp làm lạnh |
IC411(Làm lạnh bằng quạt ngoài tự chuyển tải) |
|
|
Phương thức lắp đặt |
AESV2S: B3(:Lắp đặt kiểu chân nằm ngang) |
|
|
Sử dụng |
Điện Nguồn của động cơ teco 3 pha
|
Tỷ lệ dao động song điện áp:trong khoản±10% Tỷ lệ dao động song tần số :trong khoản±10% Tỷ lệ song tổng hợp của điện áp và tần số :trong khoảng±10% |
|
Nơi sử dụng |
Trong phòng ,môi trường không khí không nguy hiểm |
|
|
Nhiệt độ môi trường an toàn cho động cơ teco ( motor) |
-15⁰C~40⁰C) |
|
|
Độ ẩm môi trường |
Độ ẩm tương đối<90%(nhưng không thể đóng băng |
|
|
Độ cao so với mặt biển |
Cao dưới 1000m so với mặt nước biển |
|
|
Phương thức chuyển động |
Chuyển động một bánh đai .nhưng 2 cực 45Kw và 4 cực 160Kw và phần ở trên sẽ sử dụng chuyển động liên tục |
|
|
Chuyển hướng |
Chuyển hướng song song |
|
|
Phương thức chuyển động |
Khởi động trực tiếp hoàn toàn hoặc khởi động Y-∆ |
|
|
Đường Ren |
Bạc đạn |
Kệ máy MS 200 và phần mềm trên là kiểu châm rót dầu ,vòng bi hoặc vòng bi đũa kiểu mở hai mặt |
|
|
Phần còn lại là kiểu rót dầu xẵn .vòng bi kiểu dóng kín che đậy hai mặt |
||
Hộp ra dây của motor điện Teco |
Lắp đặt trên đỉnh ,vật liệu thép đúc độ cứng cao, thiết kế lỗ vào dây cáp . |
||
Dây ở miệng ra |
Miệng ra 6 sợi, có gắng thêm đầu nối dây |
||
Cách điện Stator |
Cách điện cấp độ F(Giới hạn tăng nhiệt độ<100⁰C) |
||
Sơn lót |
Xử lý chống gỉ ,sơn lót nhựa hệ phenol ,màu sắc sơn bề mặt là xanh dương |
||
Hệ Metric ISO-M tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
|||
Đặc tính |
Tăng nhiệt độ |
Tăng nhiệt độ nhóm dây Stator ,phương pháp điện trở Kiển tra cấp b:Mã số khung H228 và<280,H316-6,H15-8v.v Kiểm tra cấp f:Toàn bộ mã số khung H315-2,H316-6,H318-9 v.v |
|
Trình tự đo đạc |
Dựa vào tiểu chuẩn IEC34 Ủy Ban kỹ thuật điện quốc tế |
Quý khách vui lòng liên hệ:
Nguyễn Duy Cường DĐ:0908 714 602 E: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |